Cách lựa chọn hướng nhà chung cư theo tuổi

Cách lựa chọn hướng nhà chung cư theo tuổi

Lựa chọn hướng nhà chung cư theo tuổi, điều này theo phong thủy là rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp, tiền tài và đời sống của các thành viên gia đình.

Trước khi xây dựng nhà, hầu như ai cũng xem tuổi xây nhà và xem hướng nhà theo tuổi hợp với phong thủy. Điều này theo phong thủy là rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến sự nghiệp, tiền tài và đời sống của các thành viên trong gia đình. Với những ngôi nhà có sự thông thoáng trước cổng chính sẽ giúp ngôi nhà luôn có vượng khí.
Mỗi hướng nhà sẽ được lựa chọn hợp với gia chủ thuộc Đông tứ trạch hay Tây tứ trạch. Để vận dụng được cách tính này có nhiều ý kiến khác nhau và lệ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau để tạo nên hướng nhà tốt.
Việc lựa chọn theo bản mệnh của gia chủ người ta sẽ theo chủ nhà của ngôi nhà này để lựa chọn hướng nhà tốt. Để hài hòa với mọi người trong gia đình người ta sẽ kết hợp hài hòa với 1 vài vị trí như giường ngủ, nhà bếp của các thành viên trong gia đình.
Công việc của nhà phong thủy là tìm ra trường khí tốt để bố trí các không gian ngôi nhà 1 cách hợp lý nhất. Một ngôi nhà có trường khí tốt sẽ làm cho những người trong ngôi nhà hòa hợp, làm ăn thịnh vượng.
Có nhiều người quan niệm chỉ cần chọn hướng nhà còn hướng cửa thì không quan trọng. Đây là quan niệm không đúng. Bởi vì trong phong thủy mỗi chi tiết của ngôi nhà đều mang một yếu tố riêng của nó.
 
Các tiêu chí đánh giá tốt xấu cho phương hướng nhà theo phong thủy
Tốt xấu theo hướng khí hậu
Ví dụ như hướng nam và lân cận nam (đông nam và tây nam) là những hướng tốt đối với điều kiện khí hậu Việt Nam, bởi đón được gió mát và nguồn ánh sáng ổn định, không khí ấm áp. Trong khi đó, các hướng tây, tây bắc thì gặp nắng gắt vào buổi chiều; hướng đông thì chói vào buổi sáng và chịu thêm gió lạnh từ hướng đông bắc. Hướng bắc nằm giữa hai hướng tây bắc (nắng chiều) và đông bắc (gió lạnh) nên cũng không tốt lắm. Bởi thế, “làm nhà hướng nam” là một trong những kinh nghiệm xây dựng dân gian để đón được gió mát, tránh được gió lạnh.
Tốt xấu theo hướng giao tiếp
Ngoài việc ứng phó với môi trường thiên nhiên, con người cũng phải ứng xử với môi trường xã hội. Vì thế, nhà cần quay mặt (hoặc cửa, lối vào một không gian nào đó) ra những vị trí thuận lợi cho việc giao tiếp.Cha ông ta dạy nhất cận thị – nhị cận giang – tam cận lộ là nói lên những lợi điểm khi mua đất cất nhà, từ xưa đến nay vẫn không khác nhau bao nhiêu khi xét giá trị một bất động sản.Như vậy, khi xem xét một ngôi nhà có hợp hướng hay không, ta phải xem xét trên cơ sở phân tích và tổng hợp cả bốn loại hướng, chứ không đơn giản là “nghe thầy nói hợp hướng đông bắc“ thì cố tìm bằng được nhà hướng đông bắc, xem nhẹ các yếu tố khí hậu, giao tiếp và phương vị.Cần phân tích trước tiên xem bốn loại hướng trên tốt xấu bao nhiêu phần, khả năng khắc phục nhiều hay ít, có ảnh hưởng gì đến môi trường, con người, kết cấu xây dựng hay không.
Tốt xấu theo hướng phương vị
Là hướng của một vùng, một vật (hay người) ta xét so với một điểm gốc nào đó.Ví dụ nói “trước mặt thoáng đãng, sau lưng có chỗ dựa, tả long hữu hổ“ là ý nói đến hướng xung quanh của một chủ thể ta xét.Khi chủ thể di chuyển, thay đổi, quay về đâu thì trước sau phải trái thay đổi theo.Cùng một dãy nhà (tức là nhìn ra cùng một hướng) và cùng buôn bán giống nhau, nhưng có nhà thuận lợi có nhà khó khăn là vì mỗi nhà bên trong và bên ngoài, trước sau phải trái có phương vị khác nhau.
Tốt xấu theo hướng mệnh trạch
Có thể tham khảo các sách về Dịch học và văn hóa truyền thống phương Đông để dễ dàng tìm ta cung mệnh của mỗi người tương ứng với các phương hướng cát hung.Dịch học phương Đông quy định có 8 mệnh cung tương ứng với 8 hướng trong tự nhiên theo 8 quẻ của bát quái, phân thành hai nhóm là nhóm đông tứ mệnh và tây tứ mệnh.Nguyên tắc chung là người theo nhóm Đông tứ mệnh thì ở nhà Đông tứ trạch, người theo nhóm Tây tứ mệnh ở nhà Tây tứ trạch. Khi đi sâu vào từng hướng cụ thể, sẽ có thêm các phân tích ngũ hành sinh khắc để xác định hướng hợp và không hợp.
 
Hướng cổng nhà theo tuổi đúng phong thủy
Có nhiều người quan niệm chỉ cần chọn hướng nhà còn hướng cửa thì không quan trọng. Đây là quan niệm không đúng. Bởi vì trong phong thủy mỗi chi tiết của ngôi nhà đều mang một yếu tố riêng của nó.
Cách bố trí cổng của ngôi nhà cũng rất quan trọng vì nó giúp che chắn bảo vệ ngôi nhà với các trường khí xấu bên ngoài. Hướng cổng cũng cần bố trí đúng hướng của gia chủ. Việc bố trí cổng tránh ngã ba đường, tránh dẫn lỗi trục xung với cửa chính.


Xem hướng nhà theo tuổi hợp phong thủy từ năm 1940 đến 1996

Xem hướng nhà theo tuổi 1940 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1940
- Năm sinh âm lịch: Canh Thìn
- Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
- Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim)
Hướng tốt:
Tây Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ .
Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở .
Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn .
Tây Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định .
Hướng xấu:
Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí .
Đông – Ngũ qui: Gặp tai hoạ .
Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc .
Đông Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí.

Xem hướng nhà theo tuổi 1941 hợp phong thủy
- Hướng nhà hợp tuổi Tân Tỵ 1941: Nam
- Năm sinh dương lịch: 1941
- Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát).

Xem hướng nhà theo tuổi 1942 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1942
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1943 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1943
- Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
- Quẻ mệnh: Chấn Mộ
- Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1944 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1944
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ Mệnh nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy( Nước trong suối)
- Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1944 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn
- Các hướng tốt gồm: Tây Bắc( Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí) ; Tây(Thiên Y); Tây Nam(Phục Vị).
- Các hướng xấu gồm: – Hướng Bắc – Tuyệt Mệnh: Chết chóc; Đông – Họa Hại: Nhà có hung khí; Đông Nam – Ngũ Quỷ: Gặp tai họa; Nam – Lục Sát: Nhà có sát khí.

Xem hướng nhà theo tuổi 1945 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1945
- Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1946 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1946
- Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1947 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1947 Đinh Hợi
Năm sinh âm lịch: Đinh Hợi (1947)
Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành:Ðất trên mái nhà (Ốc thượng Thổ)
Hướng nhà : hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1947 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.

Xem hướng nhà theo tuổi 1948 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1948
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1949 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1949
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1950 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1950
- Năm sinh âm lịch: Canh Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1951 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1951
- Năm sinh âm lịch: Tân Mão
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1952 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1952
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1953 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1953
- Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1954 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1954
- Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1955 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1955
- Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1956 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1956
- Năm sinh âm lịch: Bính Thân
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1957 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1957
- Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1958 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1958
- Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1959 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1959
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1960 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1960
- Năm sinh âm lịch: Canh Tý
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1961 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1961
- Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1962 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1962
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1963 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1963
- Năm sinh âm lịch: Quý Mão
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1964 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1964
- Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1965 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1965
- Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1966 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1966
- Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1967 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1967
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1968 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1968
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1969 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1969
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
- Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1970 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1970
- Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1971 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1971
- Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1972 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1972
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);Lời khuyên cho việc bài trí nội thất trong nhà:
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1973 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1973
- Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
- Quẻ mệnh: Ly ( hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu )
- Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Đông Bắc (Họa hại: Nhà có hung khí), Tây Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1974 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1974
- Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
- Quẻ mệnh Cấn ( thổ) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1975 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1975
- Năm sinh âm lịch: Ất Mão
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Tây Bắc, thuộc Tây Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
 
Xem hướng nhà theo tuổi 1976 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1976
- Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
- Quẻ mệnh: Càn Kim
- Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1977 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1977
- Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Nam, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1978 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1978
- Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1979 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1979
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1980 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1980
- Năm sinh âm lịch: Canh Thân
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1981 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1981
- Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1982 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1982
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1983 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1983
- Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ
- Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
- Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1984 hợp phong thủy
- Năm sinh âm lịch: Giáp Tý
- Quẻ mệnh: Đoài Kim
- Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
- Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1985 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1985
- Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
- Quẻ mệnh Càn ( kim) thuộc Tây tứ mệnh
- Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển )
- Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Đông Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Nam (Tuyệt mệnh: Chết chóc)

Xem hướng nhà theo tuổi 1986 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1986
- Năm sinh âm lịch: Bính Dần
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1987 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1987
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
- Quẻ mệnh: Tốn Mộc
- Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1988 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1988
- Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
- Quẻ mệnh: Chấn Mộc
- Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);

Xem hướng nhà theo tuổi 1989 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1989
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ
- Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Xem hướng nhà theo tuổi 1990 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1990
- Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy
- Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);

Xem hướng nhà theo tuổi 1991 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1991
- Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
- Quẻ mệnh: Ly Hoả
- Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
- Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
- Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);

Xem hướng nhà theo tuổi 1992 hợp phong thủy
- Năm sinh dương lịch: 1992
- Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
- Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
- Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1992 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn.
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.

Xem hướng nhà theo tuổi 1993 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1993 Quý Dậu:
Năm sinh âm lịch: Quý Dậu (1993)
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1993 bạn sẽ thuộc quẻ Đoài.
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .

Xem hướng nhà theo tuổi 1994 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1994 Giáp Tuất:
Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất (1994)
Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1994 bạn sẽ thuộc quẻ Càn.
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây Nam – Diên niên : Mọi sự ổn định .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí .

Xem hướng nhà theo tuổi 1995 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1995 Ất Hợi:
Năm sinh âm lịch: Ất Hợi (1995)
Quẻ mệnh: Khôn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1995 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn.
Các hướng tốt gồm:
- Tây Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Đông Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây Nam – Phục vị : Được sự giúp đỡ .
Các hướng xấu gồm:
- Bắc – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Nam – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ.